chuyên cung cấp dòng sản phẩm Bơm định lượng hóa chất OBL-Italy và các phụ tùng thay thế gồm:
-Bơm định lượng OBL dạng màng bao gồm các dòng series: MB, MC, MD, ME.
-Bơm định lượng OBL dạng piston bao gồm các dòng series: RBA, RBB, RCC, ML, L, XR, XRB.
-Phụ kiện bơm định lượng OBL gồm: màng bơm, van hút, van châm, bệ đỡ van, vòng đệm, rọ bơm với lưới lọc, van chống áp lực ngược, van châm với van 1 chiều.
Các sản phẩm đều được nhập khẩu chĩnh hãng từ nhà máy OBL tại Milan - Italy.
Đặc điểm của một số dòng sản phẩm thông dụng tại thị trường Việt Nam:
Bơm định lượng OBL Series MB
Lưu lượng max: 155 lít/h
Áp lực max: 12 bar
Công suất: 0.2KW/220~380V/50Hz
Serie MB là bơm định lượng màng cơ học hãng OBL, cơ chế lò xo đàn hồi, bánh đĩa lệch tâm và lực đẩy lò xo. Là sự kết hợp tính năng làm việc giữa bơm pittong cùng với ưu điểm của bơm màng. Với kết thiết kế màng cơ khí đặc biệt (bản quyền), cho phép bơm làm việc bền bỉ. Ngoài ra bơm có thể thay đổi lưu lượng bằng cách thay đổi khoảng cách hành trình của màng, bằng tay hoặc bằng bộ dẫn động điều khiển điện. Điều này cho phép bơm duy trì áp suất ổn định cho dù lưu lượng có thay đổi. 100% bơm được kiểm tra trước khi xuất xưởng.
Vật liệu đầu bơm định lượng OBL series MB:
- PP: Phần tiếp xúc dung dịch PP, màng PTFE, trục dẫn hướng van PP, ổ đỡ van PVC, van PIREX, vỏ van PP, gioăng van FPM
- PP 11: Phần tiếp xúc dung dịch PP, màng PTFE, trục dẫn hướng van PP, ổ đỡ van AISI-316L, van AISI-316L, vỏ van PP, gioăng van FPM
-PP 32: Phần tiếp xúc dung dịch PP, màng PTFE, trục dẫn hướng van PP, ổ đỡ van INCOLOY 825, van HASTELLOY C-276, vỏ van PP, gioăng van FPM
- A: Phần tiếp xúc dung dịch AISI-316L, màng PTFE, trục dẫn hướng van AISI-316L, ổ đỡ van AISI-316L, van AISI-316L, vỏ van AISI-316L, gioăng van FPM
Ứng dụng: Xử lí nước thải, nước cấp, thực phẩm, hóa chất…
Thông số kỹ thuật cơ bản bơm định lượng OBL series MB:
Model
|
Lưu lượng max (lít/h)
|
Dung tích hành trình(ml)
|
Áp lực max (bar)
|
MB 11
|
11
|
36
|
12
|
MB 16
|
16
|
50
|
12
|
MB 23
|
23
|
70
|
8
|
MB 31
|
31
|
95
|
8
|
MB 37
|
37
|
115
|
8
|
MB 50
|
50
|
155
|
8
|
MB 35
|
35
|
36
|
6
|
MB 49
|
49
|
50
|
6
|
MB 75
|
75
|
70
|
6
|
MB 101
|
101
|
95
|
6
|
MB 120
|
120
|
115
|
6
|
MB 155
|
155
|
155
|
6
|
Bơm định lượng OBL series MC
Lưu lượng max: 420 lít/h
Áp lực max: 7 bar
Công suất: 0.3KW/220V~380V/50Hz
Serie MC là bơm định lượng màng cơ học hãng OBL, cơ chế lò xo đàn hồi, bánh đĩa lệch tâm và lực đẩy lò xo. Là sự kết hợp tính năng làm việc giữa bơm pittong cùng với ưu điểm của bơm màng. Với kết thiết kế màng cơ khí đặc biệt (bản quyền), cho phép bơm làm việc bền bỉ. Ngoài ra bơm có thể thay đổi lưu lượng bằng cách thay đổi khoảng cách hành trình của màng, bằng tay hoặc bằng bộ dẫn động điều khiển điện. Điều này cho phép bơm duy trì áp suất ổn định cho dù lưu lượng có thay đổi. 100% bơm được kiểm tra trước khi xuất xưởng.
Ứng dụng: xử lí nước thải, nước cấp, thực phẩm, hóa chất…
Vật liệu đầu bơm định lượng OBL series MC:
- PP: Phần tiếp xúc dung dịch PP, màng PTFE, trục dẫn hướng van PP, ổ đỡ van PVC, van PIREX, vỏ van PP, gioăng van FPM
- PP 11: Phần tiếp xúc dung dịch PP, màng PTFE, trục dẫn hướng van PP, ổ đỡ van AISI-316L, van AISI-316L, vỏ van PP, gioăng van FPM
-PP 32: Phần tiếp xúc dung dịch PP, màng PTFE, trục dẫn hướng van PP, ổ đỡ van INCOLOY 825, van HASTELLOY C-276, vỏ van PP, gioăng van FPM
- A: Phần tiếp xúc dung dịch AISI-316L, màng PTFE, trục dẫn hướng van AISI-316L, ổ đỡ van AISI-316L, van AISI-316L, vỏ van AISI-316L, gioăng van FPM
Thông số kỹ thuật cơ bản bơm định lượng OBL series MC:
Model
|
Lưu lượng max (lít/h)
|
Dung tích hành trình(ml)
|
Áp lực max (bar)
|
MC 101
|
101
|
36
|
7
|
MC 131
|
132
|
50
|
7
|
MC 201
|
197
|
70
|
7
|
MC 261
|
260
|
95
|
7
|
MC 321
|
320
|
115
|
5
|
MC 421
|
420
|
155
|
5
|
Bơm định lượng OBL series MD
Lưu lượng max: 521 lít/h
Áp lực max: 10 bar
Công suất: 0.37KW/220V~380V/50Hz
Serie MD là bơm định lượng màng cơ học hãng OBL, cơ chế lò xo đàn hồi, bánh đĩa lệch tâm và lực đẩy lò xo. Là sự kết hợp tính năng làm việc giữa bơm pittong cùng với ưu điểm của bơm màng. Với kết thiết kế màng cơ khí đặc biệt (bản quyền), cho phép bơm làm việc bền bỉ. Ngoài ra bơm có thể thay đổi lưu lượng bằng cách thay đổi khoảng cách hành trình của màng, bằng tay hoặc bằng bộ dẫn động điều khiển điện. Điều này cho phép bơm duy trì áp suất ổn định cho dù lưu lượng có thay đổi. 100% bơm được kiểm tra trước khi xuất xưởng.
Ứng dụng: xử lí nước thải, nước cấp, thực phẩm, hóa chất…
- PP: Phần tiếp xúc dung dịch PP, màng PTFE, trục dẫn hướng van PP, ổ đỡ van PVC, van PIREX, vỏ van SV-PP/DV-PVC, gioăng van FPM
- PP 11: Phần tiếp xúc dung dịch PP, màng PTFE, trục dẫn hướng van PP, ổ đỡ van AISI-316L, van AISI-316L, vỏ van SV-PP/DV-PVC, gioăng van FPM
-PP 32: Phần tiếp xúc dung dịch PP, màng PTFE, trục dẫn hướng van PP, ổ đỡ van INCOLOY 825, van HASTELLOY C-276, vỏ van SV-PP/DV-PVC, gioăng van FPM
- A: Phần tiếp xúc dung dịch AISI-316L, màng PTFE, trục dẫn hướng van AISI-316L, ổ đỡ van AISI-316L, van AISI-316L, vỏ van AISI-316L, gioăng van FPM
Thông số kỹ thuật cơ bản bơm định lượng OBL series MD:
Model
|
Lưu lượng max (lít/h)
|
Dung tích hành trình(ml)
|
Áp lực max (bar)
|
MD 1
|
1
|
36
|
10
|
MD 1,6
|
1.5
|
50
|
10
|
MD 2,4
|
2.4
|
70
|
10
|
MD 3,5
|
3.5
|
95
|
10
|
MD 4
|
4
|
115
|
10
|
MD 5,5
|
5.5
|
155
|
10
|
MD 3,1
|
3
|
36
|
10
|
MD 4,5
|
4,5
|
50
|
10
|
MD 7,1
|
7
|
70
|
10
|
MD 8,5
|
8,5
|
95
|
10
|
MD 10,5
|
10
|
115
|
10
|
MD 13
|
13
|
155
|
10
|
MD 11
|
11
|
36
|
10
|
MD 16
|
16
|
50
|
10
|
MD 23
|
23
|
70
|
10
|
MD 31
|
31
|
95
|
10
|
MD 37
|
37
|
115
|
10
|
MD 50
|
50
|
155
|
10
|
MD 49
|
49
|
50
|
10
|
MD 75
|
75
|
70
|
10
|
MD 101
|
101
|
95
|
10
|
MD 120
|
120
|
115
|
10
|
MD 155
|
155
|
155
|
10
|
MD 102
|
100
|
36
|
7
|
MD 131
|
132
|
50
|
7
|
MD 201
|
197
|
70
|
6
|
MD 261
|
260
|
95
|
6
|
MD 321
|
320
|
115
|
5
|
MD 421
|
420
|
155
|
5
|
MD 150
|
150
|
36
|
5
|
MD 190
|
200
|
50
|
5
|
MD 301
|
300
|
70
|
5
|
MD 421
|
435
|
95
|
5
|
MD 521
|
520
|
115
|
5
|
Bơm định lượng OBL series RBA
Là bơm định lượng pittong có kết cầu vững chãi. Bơm sử dụng vật liệu chất lượng cao để vận chuyển các loại hóa chất có độ mài mòn vừa phải.
- Dải lưu lượng : (5-300) Lít/h
- Áp suất đầu xả : (5-10) bar
- Vật liệu đầu bơm : PVC, Inox 316L
- Vật liệu Piston : SS 316L, Ceramic
- Vật liệu bi, đế : PTFE (Teflon), PVC, Viton, SS 316L
- Motor : 0,2Kw, 3Pha 380V, 1Pha 220V, IP55
- Tùy chọn điều khiển điện : 4-20mA
Ứng dụng: xử lí nước thải, nước cấp, thực phẩm, hóa chất…
Thông số kỹ thuật cơ bản bơm định lượng OBL series RBA:
Model
|
Lưu lượng max (lít/h)
|
Dung tích hành trình max (ml)
|
Áp lực max (bar)
|
RBA 16
|
15
|
95
|
10
|
RBA 25
|
38
|
95
|
10
|
RBA 30
|
55
|
95
|
10
|
RBA 43
|
115
|
95
|
10
|
RBA 50
|
160
|
95
|
10
|
RBA 62
|
250
|
95
|
10
|
Như trên là các sản phẩm bơm định lượng OBL thông dụng tại thị trường Việt Nam.
Cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm tới sản phẩm của chúng tôi.
Để được tư vấn thêm về sản phẩm vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH XD & TM Quang Minh
Đ/c: 12 ngõ 45 Đường Nguyên Hồng, Đống Đa - Hà Nội
Nguyễn Quang Minh
Di động: 0983 265 215
Email: quangminhvnx@gmail.com
Website: http://thietbicapthoatnuoc.com/bao-gia-san-pham/bang-gia-may-bom-dinh-luong-obl.html