Thứ Bảy, 28 tháng 6, 2014

THIẾT BỊ CONTROLLER/TRANSMITTER/ANALYZER

Hãng : Severn Trent - Mỹ
- Clo online là dòng thiết bị cơ bản với chi phí đầu tư thấp. Thiết bị được thiết kế để phân tích và khiểm soát các thông số quy trình trong các hệ thống xử lý nước (bao gồm nước thải và nước cấp). - - Thiết bị cho phép tùy chọn một trong các cổng truyền thông như  Profibus, Modbus ASCII(RS485), Modbus RTU, Modbus TCP, HART để kết nối với hệ thống Scada, PLC, hay PC.

- Thiết bị cho phép gắn tối đa lên đến 03 đầu đo bất kỳ (riêng chỉ tiêu pH được tính là 02 đầu vào do có nhiệt độ rời đi kèm) với đầu ra chuẩn.

- Tùy chọn tích hợp bộ điều khiển PID cho phép Cronos có thể kiểm soát quá trình xử lý nước phức tạp.

Thông số kỹ thuật của thiết bị chính:

-        Ngõ ra analog: 01 ngõ ra 4-20 mA có thể tùy chọn thêm lên đến 03 ngõ ra analog 4 – 20mA

-        Bộ điều khiển PID

-        Relay ouput: 2 SPST relay 100-240 VAC, 3 A max

-        Alarms: 02

-        Tùy chọn cổng giao tiếp truyền dữ liệu:

Cho phép giao tiếp/nối mạng với PLC, SCADA or BMS

Modbus ASCII/RTU (RS485)

Profibus DP

HART

Modbus TCP (Ethernet)

-        Bộ nhớ backup: Tất cả các cài đặt được lưu trên bộ nhớ flash on-board

-        Cấp bảo vệ chống thấm: IP 65

-        Vật liệu: ABS/polycarbonate/EPDM construction

-        Hiển thị: LCD đơn sắc với đèn backlight RGB
Cung cấp bao gồm: máy chính, HDSD

 Đầu đo CHLORINE dư bằng điện cực

Đầu đo là một điện cực màng không nhạy cảm với sự thay đổi pH,  không sử dụng thuốc thử, cực kỳ ổn định, giúp giảm chi phí bảo dưỡng và chi phí đầu tư.

Sensor dạng Amperometric - được chấp nhận theo phương pháp EPA 334.0

Thiết bị thích hợp cho tất cả các vùng nước sạch, xử lý và muối
Thời gian giữa các lần bảo trì lên đến 6 tháng

Thời gian giữa các lần hiệu chuẩn lên đến 3 tháng

Các thông số kỹ thuật cơ bản của đầu đo

-          Kiểu đầu đo: màn bao phủ potentiostatic chrono amperometric vời 3 điện cực

-          Các thông số đo được: Total Chlorine or Free Chlorine

-          Thang đo tùy chọn: 0.01-1, 0.01-2, 0.01-5, 0.01-10mg/l

-          Độ phân giải: 0.01 mg/l

-          Độ lặp lại: 5%

-          Độ ổn định: -2%/tháng nếu không hiệu chuẩn

-          Điện cực làm việc: Cathode bằng vàng

-          Điện cực đém: Anode bằng thép không gỉ

-          Điện cực tham chiếu bằng bạc/bặc halogenua

-          Vật liệu màng: màng xốp vi mô háo nước

-          Tốc độ dòng chảy cần thiết 0.5 l/phút

-          Khoảng nhiệt độ: >0 đến 40oC

-          Bù nhiệt tự động với điện cực tích hợp

-          Khoảng pH làm việc: 4 – 9.5

-          Thời gian phân cực đầu tiên: 120 phút

-          Thời gian phân cực lại: 30 phút

-          Điều chỉnh về 0: không cần thiết

-          Hiệu chuẩn: bằng tay sử dụng máy so màu theo phương pháp DPD hay hiệu chuẩn tự động (tùy chọn)

-          Vật liệu làm thân điện  cực: PVC, silicone, polycarbonate stainless steel

Nhiễu: sự có mặt mức cao các chất oxy hóa khác như ozone hay chlorine dioxide

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét